Từ điển Thiều Chửu
膰 - phiền/phần
① Thịt phần tế, thịt luộc chín đem tế rồi chia phần gọi là phiền nhục 膰肉. Ta quen đọc là chữ phần.

Từ điển Trần Văn Chánh
膰 - phần/phiền
(cũ) Thịt luộc chín dùng để cúng tế, phần thịt tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膰 - phần
Nướng thịt súc vật để cúng tế. Cũng đọc Phiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
膰 - phiền
Cuộc cúng tế có thịt nướng. Cũng đọc Phần.